Từ điển Thiều Chửu
牝 - tẫn/bẫn
① Con cái, giống chim muông đều gọi là tẫn. ||② Hư tẫn 虛牝 cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ (韓愈) có câu: Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn 有似黃金擲虛牝 ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh
牝 - tẫn
① Cái, mái: 牝馬 Ngựa cái; 牝鵝 Ngỗng mái; ② (văn) Xem 虛牝 [xupìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牝 - tẫn
Con cái. Con mái. Loài thú giống cái — Cái lỗ khoá.


牝牡 - tẫn mẫu ||